|
Diễn đàn >> Kiến Thức Phổ Thông >> Lâm sàng tâm đắc trong điều trị U XƠ cho Nữ - LUONGYVIET
<< Đăng Chủ Đề Mới >>
Lâm sàng tâm đắc trong điều trị U XƠ cho Nữ - LUONGYVIET - posted by LUONGYVIET (Hội Viên) on July , 06 2016 | Một bài Thuốc Nam, trong kinh nghiệm điều trị U Xơ lành tính Vú & Tử cung, mà tôi tâm đắc trong điều trị nhiều năm.
Lưu ư : Liều lượng không ghi ra đây, do c̣n tùy thuộc : Thể bệnh, người bệnh, tuổi tác, bệnh mới phát hiện hay bệnh đă lâu, bệnh đă phẫu thuật hay chưa đụng kềm,dao,kéo v...v...
Hoặc c̣n tùy vào bệnh nhân đang Hàn hay Nhiệt, táo bón hay tiện loăng.
1/ Bạch Hoa Xà Thiệt Thảo (BHXTT)
2/ Bán Chi Liên (BCL)
3/ Trinh Nữ Hoàng Cung (TNHC)
4/ Thổ Phục Linh (TPL)
5/ Rễ Nhàu (RN)
6/ Huyết Rồng (HR)
7/ Hương Phụ (HP)
8/ Ích Mẫu Thảo (IMT)
9/ Cỏ Mực (CM)
10 a/ Kinh Giới Tuệ
10 b/ Cỏ Xước
* = 10a/ > trường hợp U Xơ ở bên trên - ví dụ U Xơ Tuyến Mỡ Nhũ Hoa - làm căng, cứng đau vùng Nhũ trước, trong và sau hành kinh.
* = 10b/ > trường hợp U Xơ lành tính Tử Cung
HAI VỊ 10a & 10b = là SỨ (Thuốc dẫn đường của Công Thức điều trị bằng Dược Thảo trên)
1- BHXTT : Có trọng lượng nhiều nhất (Quân Dược - Chủ Dược).
Có trường hợp dùng đến 300 gam.
2-
BCL : lượng bằng 1/2 trọng lượng của Quân Dược (và là THẦN - hỗ trợ, giúp cho Quân Dược tăng phần hiệu quả trong điều trị).
3- TNHC : TÁ Dược - Bổ xung, hỗ trợ thêm cho QUÂN - THẦN trong điều trị. Lượng tối đa 12 gam. Hơi có Độc.
4- TPL : Tá Dược - Giải độc - thanh nhiệt. Lượng từ 7 - 16 gam.
5- RN : TÁ Dược - Hỗ trợ thêm, có tính Thông Huyết, Tán Ứ. Lượng có thể từ 12 - 36 gam.
6-
HR : TÁ Dược - Sinh Huyết, bổ Huyết, thanh nhiệt, giải độc.
7- HP : TÁ Dược - Ấm Tỳ - Hành Huyết - Thông Huyết. Lượng 4 - 6 gam.
8- IMT : TÁ Dược - Làm co thắt tử cung - Thông Kinh - Sinh Nội Tiết Tố
9-
CM : TÁ Dược - Chỉ Huyết (làm ngưng chảy máu) - Sát khuẩn - Sinh cơ - Sinh Âm.
10 a : KGT (cho bệnh ở phía trên)
10 b : CX (cho bệnh ở phần dưới)
LUONGYVIET | | |
<< Trả Lời >>
|