Trang Chính

  Dược Vị

  Toa Thuốc

  Diễn Đàn

  Đăng Nhập

  Đăng Ký

Ô Tặc Cốt (Os Sepiae seu Sepiellae) 海螵蛸

Vị thuốc: Ô Tặc Cốt
Tên khác: Mai mực, hải phiêu tiêu
Tên Latin: Os Sepiae seu Sepiellae
Tên Pinyin: Haipiaoxiao
Tên tiếng Hoa: 海螵蛸

Tính vị: Vị mặn, tính hơi ôn
Quy kinh: Vào kinh can, thận, vị

Hoạt chất: Calcium carbonate, chitin, sodium chloride, calcium phosphate, magnesium chloride

Dược năng: Chỉ huyết, cố tinh, chỉ thống, táo thấp, sinh cơ, chỉ lỵ

Liều Dùng: 5 - 12g

Chủ trị:
- Trị đới hạ, bế kinh, đau dạ dày.

- Xuất huyết, tiểu có máu: Dùng Hải phiêu tiêu với Thiến thảo, Tông lư thán và A giao, có thể dùng riêng Hải phiêu tiêu chữa chảy máu do chấn thương ngoài.

- Thận kém biểu hiện như xuất tinh, hoặc khí hư: Dùng Ô tặc cốt với Sơn thù du, Sơn dược, Thỏ ti tử và Mẫu lệ.

- Ðau dạ dày và ợ chua: Dùng Hải phiêu tiêu với Xuyên bối mẫu trong bài Ô Bối Tán. Chất Calcium carbonate trong Hải phiêu tiêu có tác dụng như antacid.

- Eczema hoặc lở loét mạn tính. Dùng Ô tặc cốt với Hoàng bá và Thanh đại, tán bột, bôi.

Kiêng kỵ:
Hải phiêu tiêu kỵ Phụ tử, Bạch cập

<< Bản Để In >>

Nội Quy | Góp Ý | © 2009 - 2022 yhoccotruyen.org