|
Hải Phong Đằng (Caulis Piperis Kadsurae, caulis sinomenii) 海风藤
Vị thuốc: Hải Phong Đằng
Tên khác: Thanh phong đằng
Tên Latin: Caulis Piperis Kadsurae, caulis sinomenii
Tên Pinyin: Haifengteng
Tên tiếng Hoa: 海风藤
Xuất xứ: Từ Minh Bản Thảo
Tính vị: Vị cay, đắng, tính ôn
Quy kinh: Vào kinh can
Hoạt chất: Futoenone, futoamide, futoguinol, a-pinene, b-pinene, limonene
Dược năng: Phát tán phong thấp, giảm đau
Liều Dùng: 5 - 10g
Chủ trị: Trị hội chứng phong thấp ngăn trở biểu hiện như đau, cứng khớp, khớp sưng đau, co thắt gân và cơ, đau lưng dưới, đau đầu gối và đau do chấn thương ngoài.
|