| Trầm Hương (Lignum Aquilariae Resinatum) 沉香
	   Vị thuốc: Trầm HươngTên Latin: Lignum Aquilariae Resinatum
 Tên Pinyin: Chenxiang
 Tên tiếng Hoa: 沉香
 
 Tính vị: Vị cay, đắng, có mùi thơm, tính ôn
	   Quy kinh: Vào kinh thận, tỳ, vị
 Hoạt chất: Agarospirol, agarol, agarofuran, nor-ketoagarofuran, selinane, benzylacetone
	    Dược năng: Hành khí, giáng khí, chỉ thống, kiện thận khí
	    Liều Dùng: 1 - 3g
	    Chủ trị:- trị nôn mửa, đau bụng, trị lỵ độc, cấm khẩu, khí nghịch lên suyễn.
 
 - Hàn khí ngưng trệ biểu hiện như chướng và đau thượng vị và bụng: Dùng Trầm hương với Ô dược và Mộc hương.
 
 - Hàn ở Vị biểu hiện như đau thắt lưng và buồn nôn: Dùng Trầm hương với Đinh hương và Bạch đậu khấu.
 
 - Hen do Thận suy không nạp được khí: Dùng Trầm hương với Phụ tử và Nhục quế.
 
	    Kiêng kỵ:Âm hư nội nhiệt không nên dùng
 |