Huyết Dư Thán (Crinis Carbonisatus) 血余炭
Vị thuốc: Huyết Dư Thán
Tên khác: Than tóc cháy
Tên Latin: Crinis Carbonisatus
Tên Pinyin: Xueyutan
Tên tiếng Hoa: 血余炭
Tính vị: Vị đắng, tính bình
Quy kinh: Vào kinh tâm, can, thận
Hoạt chất: Eukerantin, sulfur
Dược năng: Chỉ huyết, lợi tiểu
Liều Dùng: 1,5 - 9g
Chủ trị: - Trị chảy máu cam, nướu răng chảy máu, chân răng dùng Huyết dư thán hợp với Ngẫu tiết.
- Tiểu ra máu, lỵ ra máu dùng Huyết dư thán với Đương quy, Ích mẫu thảo
|