Đại Thanh Diệp (Folium Isatidis) 大青叶

Vị thuốc: Đại Thanh Diệp
Tên Latin: Folium Isatidis
Tên Pinyin: Daqingye
Tên tiếng Hoa: 大青叶

Tính vị: Vị đắng, tính rất hàn
Quy kinh: Vào kinh tâm, phế, vị

Hoạt chất: Folium isatidis tinctoriae-isatan B, glucobrassicin, neoglucobrassicin, glucobrassicin-l-sulfonate, indigotin, folium baphicacanthi cusiae-indoxyl, indican

Dược năng: Thanh nhiệt, giải độc, thanh huyết nhiệt, tán ư huyết

Liều Dùng: 9 - 30g

Chủ trị:
- Trị nhiệt do thời khí, đơn độc, ban chẩn, họng sưng đau.

- Đau họng, ung nhọt, nhọt độc dùng Đại thanh diệp với Huyền sâm và Kim ngân hoa.

- Sốt cao kèm nổi ban dùng Đại thanh diệp với Mẫu đơn bì.

Kiêng kỵ:
Tỳ vị hư hàn không dùng


Nội Quy | Góp Ý | © 2009 - 2024 yhoccotruyen.org