Dạ Minh Sa (Faeces Vespertilionis) 夜明砂

Vị thuốc: Dạ Minh Sa
Tên khác: Phân dơi
Tên Latin: Faeces Vespertilionis
Tên Pinyin: Yemingsha
Tên tiếng Hoa: 夜明砂

Tính vị: Vị cay, tính hàn
Quy kinh: Vào kinh can

Hoạt chất: Urea, uric acid, cholesterol, vitamin A

Dược năng: Thanh can nhiệt

Liều Dùng: 3 - 9g

Chủ trị:
- Trị quáng gà, cườm mắt, mờ mắt

Kiêng kỵ:
- Phụ nữ có thai không dùng
- Dạ minh sa kỵ Bạch vi


Nội Quy | Góp Ý | © 2009 - 2022 yhoccotruyen.org