Kinh Giới Huệ (Schizonepetae flora) 荆芥穗
Vị thuốc: Kinh Giới Huệ
Tên khác: Kinh giới tuệ
Tên Latin: Schizonepetae flora
Tên Pinyin: Jingjiehua
Tên tiếng Hoa: 荆芥穗
Tính vị: Vị cay, thơm, tính hơi ôn
Quy kinh: Vào kinh phế, can
Dược năng: Khu phong, tán phong nhiệt và phong hàn, giải biểu, chỉ huyết
Liều Dùng: 3 - 10g
Chủ trị: - Trừ phong nhiệt và phong hàn ở phần biểu trị các chứng đậu mùa, mề đay, ban sởi
- Thanh huyết nhiệt, chỉ huyết trị các chứng tiểu ra máu
- Dùng sao dẫn huyết quy kinh
|