|
Diễn đàn >> Kiến Thức Phổ Thông >> XIN QUƯ THÂY CHIA SẺ GIÚP DƯỢC VỊ VÀI VỊ THUỐC
<< Đăng Chủ Đề Mới >>
XIN QUƯ THÂY CHIA SẺ GIÚP DƯỢC VỊ VÀI VỊ THUỐC - posted by trung hau (Hội Viên) on January , 10 2018 | Xin các thầy giúp em .chỉ giùm em
1.vị thuốc hành khí ở ..hạ tiêu.trung tiêu..thượng tiêu..đầu và toàn thân
2.vị thuốc hoạt huyết ở .hạ tiêu ..trung tiêu..thượng tiêu.đầu và toàn thân
3. Vị thuốc bổ khí..từ nhẹ tới mạnh.
4.vị thuốc bổ máu ..từ nhẹ tới mạnh..
5.vị thuốc bổ dương...từ nhẹ tới mạnh
6.vị thuốc bổ âm ..từ nhẹ tới mạnh..
Em rất biết ơn các thầy ..em mong hồi âm của các thầy lắm ạ.
| | |
Replied by PhoHVB (Hội Viên) on 2018-01-14 00:07:10 | Chào Trung Hau,
Em nên t́m học các tài liệu về Quân Thần Tá Sứ để biết cách dùng thuốc. Tính chất của từng vị thuốc đứng riêng và khi phối hợp lại trong toa thuốc sẽ rất khác nhau. Muốn biết tính quy kinh của từng vị thuốc th́ em tham khảo bên mục Dược Vị. Cách dùng thuốc của Đông y cần phải kết hợp y lư, dược lư và lâm sàng. Không thể dùng theo sách vở như bên Tây y được. Ví dụ như Nhân sâm là vị bổ khí mạnh nhưng nếu khí hư do hàn th́ lại không thể dùng Nhân sâm mà phải dùng các vị cay nóng như Phụ tử để trừ hàn, khi trừ được hàn th́ khí sẽ tự thăng, nếu dùng Sâm th́ có thể bị nguy hiểm không cứu được. Nếu cứ bổ khí th́ dùng Sâm Kỳ, bổ huyết dùng Quy Thục, bổ hoả dùng Quế Phụ, bổ âm dùng Sinh địa, v.v. mà chữa được bệnh th́ đâu cần phải học y làm ǵ. Hầu hết những người học thuốc theo cách này đều bỏ nghề. Tôi nói như vậy để em cảnh giác v́ theo các câu hỏi của em ở trên là em muốn học thuốc kiểu đi tắt, học thuộc ḷng. Dưới đây là tính chất của 1 số dược vị thông dụng, được xếp hạng từ mạnh tới yếu. Đây là ghi chép riêng của tôi từ lúc học y cộng với nhiều năm thực hành đúc kết lại, tôi chia xẻ ở đây với mục đích để làm tài liệu tham khảo. Mỗi thầy thuốc có kinh nghiệm lâm sàng riêng có thể có ư kiến khác nhau.
Vị:
- Cay: làm năng động (hành khí, hoạt huyết), làm thăng
- Ngọt: tư dưỡng
- Chua: thu liễm, cố sáp
- Đắng: táo thấp, giáng, đưa xuống
- Mặn: làm dịu
- Nhạt: lợi tiểu
- Thơm: tương tự như cay nhưng yếu hơn về mặt năng động
Giáng hỏa:
- Thạch cao
- Kim ngân hoa
- Liên kiều
- Mẫu đơn b́
- Hạ khô thảo
- Xạ can
- Mă bộ
- Thanh cao
- Bạc hà
- Tang diệp
- Thăng ma
Thanh huyết:
- Đại thanh diệp
- Sinh địa
- Tử thảo
- Thanh đại
- Xích thược
- Đảng sâm
- Mẫu đơn b́
- Bạch vi
Thanh nhiệt, sinh tân:
- Sinh địa hoàng
- Thạch cao
- Thiên hoa phấn
- Mạch môn đông
- Sa sâm
- Lô căn
- Bạch mao căn
Thanh phế nhiệt:
- Thạch cao
- Hoàng cầm
- Tang bạch b́
- Sơn đậu căn
- Ngư tinh thảo
- Xạ can
- Tang diệp
- Lô căn
- Bạc hà
- Mă bộ
Thanh tâm hỏa:
- Hoàng liên
- Đại thanh diệp
- Chi tử
- Kim ngân hoa
- Liên kiều
- Bản lam căn
- Huyền sâm
- Đan sâm
- Liên tâm
Thanh can nhiệt:
- Long đởm thảo
- Liên tâm
- Thanh đại
- Chi tử
- Hoàng liên
- Tử thảo
- Xích thược
- Mẫu đơn b́
- Bồ công anh
- Hạ khô thảo
- Kim ngân hoa
Khu can phong:
- Thạch quyết minh
- Thiên ma
- Câu đằng
Thanh thận hỏa:
- Hoàng bá
- Tri mẫu
- Sinh địa hoàng
- Huyền sâm
- Địa cốt b́
- Mẫu đơn b́
- Khổ sâm
Thanh vị hỏa:
- Thạch cao
- Hoàng liên
- Đại thanh diệp
- Bồ công anh
- Kim ngân hoa
- Thiên hoa phấn
- Lô căn
- Bạch vi
Thanh thấp nhiệt ở tỳ:
- Hoàng liên
- Ư dĩ nhân
- Khổ sâm
- Bạch tiễn b́
- Liên diệp
Thanh nhiệt đại trường:
- Hoàng liên
- Hoàng cầm
- Bạch đầu ông
- Mă chi tiên
- Thanh b́
- Đông qua nhân
Thanh nhiệt tiểu trường:
- Chi tử
- Mộc thông
- Liên kiều
- Đạm trúc diệp
- Bạch mao căn
Khu phong:
- Khương hoạt
- Độc hoạt
- Uy linh tiên
Tán phong thấp:
- Thương truật
- Tần giao
- Tàm sa
- Mộc qua
Tán hàn thấp:
- Ô đầu
- Hắc phụ tử
- Tế tân
- Uy linh tiên
- Tiên mao
Tán hàn thấp, chỉ thống:
- Ô đầu
- Hắc phụ tử
- Tế tân
- Uy linh tiên
Tán phong thấp, thông kinh mạch:
- Bạch hoa xà
- Uy linh tiên
- Sâm cân thảo
- Hải phong đằng
- Hải đồng b́
- Lạc thạch đằng
- Tang chi
- Địa long
- Hắc sơn xà
Tán phong thấp, dưỡng can thận:
- Cẩu tích
- Tục đoạn
- Thiên niên kiện
- Hải đồng b́
- Ngũ gia b́
- Độc hoạt
Khu phong, chỉ thống:
- Ngô công
- Toàn yết
- Uy linh tiên
Phát hăn:
- Ma hoàng
- Hương nhu
- Quế chi
- Tô diệp
- Thương truật
- Kinh giới
Trừ ngoại hàn:
- Ô đầu
- Hắc phụ tử
- Tế tân
- Quế chi
- Ma hoàng
- Khương hoạt
- Sinh khương
- Pḥng phong
- Kinh giới
Trừ thấp:
- Khương hoạt
- Bạch chỉ
- Tần giao
- Hương nhu
- Pḥng phong
Phó | | |
<< Trả Lời >>
|